ĐIỂM NỔI BẬT
Cấu tạo con lắc khí động học
Điều chỉnh va đập tự động hoặc thủ công
Tự động hiệu chuẩn cho ảnh hưởng của gió và ma sát
Cập nhập mẫu tự động hoặc thủ công
Tùy chọn nhiều đơn vị năng lượng J, in.lbf, ft.lbf, kgf.m và kgf.cm
Tùy chọn kiểu phá vỡ mẫu: Complete, Hinge, Partial, Non-break, and Necking
Đơn vị thể hiện độ bền va đập có thể được hiển thị theo ft.lbf / in, J / m, in.lbf / in, kgf.m / m, ft.lbf / in2, kJ / m2, in.lbf / in2 hoặc kgf.m / m2
Hiển thị năng lượng theo thời gian thực có thể để xác thực độ chính xác của hiển thị so với các phép tính toán thực tế từ chiều cao và trọng lượng của con lắc.
Trên model IT503, các cửa an toàn đảm bảo con lắc không thể được giải phóng khi các cửa này mở
Công suất con lắc cơ bản | j | 2.82 |
t.lb | 2.08 | |
in.lb | 25 | |
Với đòn thấp | j | 2,75 đến 2 |
t.lb | 2,03 đến 1,485 | |
in.lb | 24,38 đến 17,73 | |
Công suất con lắc được tăng thêm | j | trọng lượng bổ sung giúp tăng lên tới 25 J |
t.lb | trọng lượng bổ sung giúp tăng lên tới 18,44 ft.lb | |
in.lb | trọng lượng bổ sung giúp tăng lên tới 221,63 in.lb | |
Chiều cao điểm rơi | m | 0,61 |
ft | 2 | |
Vận tốc tác động | m/s | 3,46 |
t/s | 11,35 | |
Điện năng | 110/220 VAC, 50/60 Hz, 1ph | |
Kích thước W x D x H | mm | 660 x 380 x 840 |
in | 26 x 15 x 33 | |
Trọng lượng | kg | 110 (90) |
lb | 240 (200) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.